25 thg 12, 2014

Quan hải - 關海 của Nguyễn Trãi

Nguyên văn chữ HánPhiên âm Hán Việt
樁木重重海浪前
沉江鐵鎖亦徒然
覆舟始信民猶水
恃險難憑命在天
禍福有媒非一日
英雄遺恨幾千年
乾坤今古無窮意
卻在滄浪遠樹烟
Thung mộc trùng trùng hải lãng tiền ;
Trầm giang thiết tỏa diệt đồ nhiên[1].
Phúc chu thủy tín dân do thủy[2] ;
Thị hiểm nan bằng mệnh tại thiên.
Họa phúc hữu môi phi nhất nhật ;
Anh hùng[3] di hận kỷ thiên niên.
Càn khôn kim cổ vô cùng ý,
Khước tại thương lang viễn thụ yên[4].

  

Dịch nghĩa